Tài liệu kỹ thuật bộ giám sát chất lượng không khí trong nhà - SIAQ

1. GIỚI THIỆU SẢN PHẨM

Thiết bị SIAQ là bộ giám sát chất lượng không khí chuyên nghiệp, thiết kế dạng module thông minh, tích hợp nhiều cảm biến cao cấp từ Đức, Nhật, Mỹ. Thiết bị hỗ trợ các giao thức truyền thông phổ biến như Modbus RTU (RS485), WiFi và có thể kết nối dễ dàng với hệ thống SCADA, BMS, PLC hoặc nền tảng IoT để theo dõi từ xa.

Thiết bị đặc biệt phù hợp cho các môi trường như: văn phòng, trường học, bệnh viện, phòng lab, nhà máy, kho hàng…

SIAQ-MODBUS-H1-(1).png

2. THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Danh mục Thông số
Model SIAQ
Màn hình Cảm ứng màu 2.8 inch (tùy chọn)
Cảm biến tích hợp Nhiệt độ, độ ẩm, CO₂, PM1.0, PM2.5, PM10, TVOC, HCHO
Nguồn cấp 9–36VDC qua giắc M12 hoặc Adapter 12VDC
Giao tiếp RS485/Modbus RTU, WiFi 
Giao tiếp qua cổng RS485 Baudrate 9600, Parity None, Stop bit 1, ID = 1, Modbus RTU
Chất liệu vỏ Nhựa ABS & Nhôm Anodized (có LCD)
Chuẩn bảo vệ IP20
Kích thước W 120 mm x H 82 mm xD 64 mm
Trọng lượng < 500g
Kiểu lắp đặt Gắn DIN rail chuẩn 35mm
Adapter sử dụng 12V 1A DC 5.5x2.1mm
Loại kết nối Đầu nguồn DC  (5.5x2.1mm, loại cái) và cổng M12, 4 chân, loại đực

Thông số đo lường:

Thông số Giá trị
Nhiệt độ -20∼70℃, Độ phân giải: 0.1℃, Sai số: ±0.1℃
Độ ẩm 0∼100%RH, Độ phân giải: 0.1%RH, Sai số: ±3%RH
CO₂ 0∼40,000 ppm, Độ phân giải: 10ppm, Sai số: ±30ppm + 3% giá trị đọc
HCHO 0–1000 ppb, Sai số: ±20ppb hoặc ±20% giá trị đo tùy sai số nào lớn hơn, giới hạn phát hiện < 20 ppb
TVOC 160–10,000 ppb, Độ phân giải: 1ppb, Sai số: ±15% giá trị đo
PM1.0 / PM2.5 / PM10 Dải đo: 1–999 µg/m³, Độ phân giải: 1 µg/m³, Sai số: ±10 µg/m³
Cảm biến HCHO tuổi thọ > 6 năm
Cảm biến bụi (PM) hiệu chuẩn lại ~4.5 năm

3. HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT

3.1. Chọn vị trí và điều kiện lắp đặt
  • Chiều cao lý tưởng: 1.2 – 1.5 mét từ sàn

  • Không gian: Thông thoáng, không bị che khuất, tránh gió mạnh hoặc ánh sáng trực tiếp

  • Tránh các nguồn gây sai lệch: máy lạnh, cửa sổ, quạt hút, thiết bị nhiệt

  • Không lắp ngoài trời (IP20 – dùng trong nhà)

  • Nhiệt độ hoạt động: -20°C đến 70°C

  • Độ ẩm hoạt động: 0 – 100% RH (không ngưng tụ)

  • Ứng dụng điển hình: văn phòng, bệnh viện, trường học, nhà máy, kho, lab

3.2. Chuẩn bị dụng cụ và phụ kiện
  • DIN rail chuẩn 35mm (theo IEC 60715): Loại U35 cao 7.5mm hoặc 15mm

  • Chiều dài tối thiểu DIN rail: 150mm

  • Ổ cắm điện 220 VAC, cạnh điểm lắp SIAQ

  • Cáp RS485 (2 lõi bọc nhiễu, shield xoắn, chỉ cần khi dùng cổng RS485)
  • Tua vít nhỏ, kìm, đồng hồ vạn năng
3.3. Gắn thiết bị
  1. Lắp DIN rail cố định vào tường hoặc trong tủ kỹ thuật

  2. Nhấn thiết bị vào thanh DIN đến khi khớp

  3. Đảm bảo chắc chắn trước khi cấp nguồn

  4. Kích thước lắp đặt của thiết bị và bracket như hình sau:

SIAQ-MODBUS-H2.jpg

3.4. Cấp nguồn
  • Cấp nguồn ngoài qua giắc M12 4 chân đầu đực:
Chân Ký hiệu Chức năng
1 PWR + Nguồn dương (9–36VDC)
3 PWR − Nguồn âm (GND)
  • Cách cấp nguồn: Adapter 12VDC (chuẩn DC5.5x2.1mm) và cáp chuyển DC  sang M12 đầu cái. Cả adapter và cáp chuyển được cấp theo bộ SIAQ


⚠️ LƯU Ý:

Với tùy chọn sản phẩm có màn hình, sau khi cấp nguồn thì màn hình LED sẽ sáng và hiển thị các giá trị đo và giá trị cấu hình

3.5. Kết nối RS485 – Modbus RTU
  • Sử dụng cáp đôi xoắn (twisted pair) cho A/B

  • Đấu dây như sau:

SIAQ M12 Thiết bị điều khiển
A (chân 2) D+
B (chân 4) D−

Thông số mặc định Modbus RTU:

  • Baud rate: 9600

  • Parity: None

  • Stop bit: 1

  • Slave ID: 1

⚠️ LƯU Ý:

Nếu muốn kết nối RS485 thì cần cáp chuyển đổi có 1 đầu M12 loại cái, 1 đầu còn lại là 4 dây bao gồm nguồn 9 - 36 VDC & RS485. 

Nguồn 9-36 VDC có thể từ adapter 12 VDC hoặc từ nguồn DC bên ngoài.

3.6 Cấp nguồn và kiểm tra tín hiệu Modbus

Sau khi kiểm tra việc đấu dây, cấp nguồn cho thiết bị và sử dụng phần mềm Modbus Master như ModScan, QModMaster, hoặc Modbus Poll để kiểm tra kết nối Modbus RTU. Các bước cài đặt và kiểm tra:

1. Cài đặt phần mềm Modbus Master: Tải và cài đặt phần mềm Modbus Master trên máy tính.
2. Cấu hình kết nối:
- Chọn kết nối RS485 (hoặc cổng COM Port nếu sử dụng kết nối RS485 qua cổng serial).
- Cấu hình các thông số như Baud rate, Parity, Data bits, Stop bits để khớp với cấu hình của bộ giám sát.
- Nhập địa chỉ Modbus của thiết bị giám sát.
3. Gửi yêu cầu Modbus:
- Gửi các yêu cầu đọc các thanh ghi (registers) của thiết bị giám sát.
- Xem phản hồi từ thiết bị để xác nhận tín hiệu có được truyền tải đúng hay không.

⚠️ LƯU Ý:

Với tùy chọn sản phẩm có màn hình, sau khi cấp nguồn thì màn hình LED sẽ sáng và hiển thị các giá trị đo và giá trị cấu hình

3.7. Giám sát và ghi nhận dữ liệu

Lưu trữ và phân tích dữ liệu sau khi kết nối thành công và nhận dữ liệu từ các thanh ghi của bộ giám sát.
Các bước:

1. Dữ liệu nhận được: Các thông số như nồng độ CO2, nhiệt độ, độ ẩm sẽ được truyền qua các thanh ghi Modbus.
2. Lưu trữ dữ liệu: Sử dụng phần mềm giám sát hoặc hệ thống SCADA để lưu trữ dữ liệu và theo dõi các thay đổi của các thông số trong thời gian thực.
3. Phân tích dữ liệu: Phân tích dữ liệu thu thập được để xác định các xu hướng hoặc vấn đề về chất lượng không khí.

3.8. So sánh với giá trị thực tế

Sử dụng các thiết bị đo ngoài như máy đo CO2, máy đo nhiệt độ và độ ẩm để kiểm tra độ chính xác của bộ giám sát.
Các bước:

1. Sử dụng thiết bị đo ngoài: Đo nồng độ CO2, nhiệt độ và độ ẩm thực tế.
2. So sánh dữ liệu: So sánh các giá trị đo được từ bộ giám sát và thiết bị ngoài.
- Nếu các giá trị đo được từ bộ giám sát và thiết bị ngoài tương đồng, bộ giám sát hoạt động chính xác.
- Nếu có sự sai lệch lớn, kiểm tra lại cấu hình hoặc hiệu chỉnh lại thiết bị giám sát.

4. CÁC THÔNG SỐ CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ


Smart-Indoor-Air-Quality-Monitor-SIAQ.jpg

 

Các thông số đo:

  • Nhiệt độ môi trường
  • Độ ẩm môi trường
  • Nồng độ CO2
  • TVOC
  • PM1
  • PM2.5
  • PM10

Các thông số chất lượng:

Là màu của các thanh ngay dưới mỗi thông số. Màu sắc của thanh tương ứng với chất lượng của thông số đo tương ứng

AQI (Air quality index): Chỉ số chất lượng không khí, phụ thuộc thông số đo PM2.5 trung bình trong vòng 24 giờ.  Trên màn hinh, chỉ số này nằm ngay dưới các giá trị PM. AQI có giá trị càng cao thì chất lượng không khí càng càng kém. Biểu đồ màu chi tiết tương ứng với các giá trị như hình sau

5.png

CO2_QUALITY: Chỉ số chất lượng không khí dựa trên CO2. Trên màn hinh, chỉ số này nằm ngay dưới các giá trị CO2. Chỉ số này có giá trị càng cao thì chất lượng không khí càng càng kém. Biểu đồ màu chi tiết tương ứng với các giá trị như hình sau

5.png

H_QUALITY: Chỉ số chất lượng không khí dựa trên độ ẩm không khí. Trên màn hinh, chỉ số này nằm ngay dưới các giá trị độ ẩm. Chỉ số này có giá trị càng cao thì chất lượng không khí càng càng kém. Biểu đồ màu chi tiết tương ứng với các giá trị như hình sau

3.png

 

T_QUALITY: Chỉ số chất lượng không khí dựa trên nhiệt độ không khí. Trên màn hinh, chỉ số này nằm ngay dưới các giá trị nhiệt độ. Chỉ số này có giá trị càng cao thì chất lượng không khí càng càng kém. Biểu đồ màu chi tiết tương ứng với các giá trị như hình sau

3.png

AIQ_RATING_LEVEL: Chỉ số chất lượng không khí dựa trên TVOC. Trên màn hinh, chỉ số này nằm ngay dưới các giá trị TVOC. Chỉ số này có giá trị càng cao thì chất lượng không khí càng càng kém. Biểu đồ màu chi tiết tương ứng với các giá trị như hình sau

5.png

Các thông số khác:

Trên màn hình của SIAQ có hiển thị ngày giờ. Ngày giờ có thể được cài đặt nhờ truy cập vào phần cấu hình của SIAQ, chỉnh lại thông số cấu hình DATE, TIME cho đúng với ngày giờ thực tế

5. CẤU HÌNH CHO THIẾT BỊ 

Việc cấu hình thiết bị có thể thực hiện trên màn hình và thông qua cổng RS485 giao thức Modbus RTU. 

5.1 Cấu hình thiết bị trực tiếp trên màn hình

Chạm vào biểu tượng cấu hình trên màn hình để truy cập vào menu cấu hình. Sau đó nhập mật khẩu từ bàn phím ảo, sau  đó chạm vào thông số cấu hình tương ứng, nhập giá trị cấu hình mới trên bàn phím ảo, click OK để kết thúc việc cấu hình.

Chạm vào biểu tượng > hoặc < để chuyển qua lại giữa các trang cấu hình

Smart-Indoor-Air-Quality-Monitor-SIAQ---H5.jpg

Các giao diện cấu hình cho thiết bị:

5.jpg

image-1749704551732.jpg

image-1749704627009.jpg

2.jpg

1.jpg

5.2 Cấu hình qua cổng RS485

Kết nối máy tính đến thiết bị qua cổng RS485 rồi dùng phần mềm Modbus để ghi các giá trị mới vào địa chỉ của thông số cần cấu hình tương ứng với hàm modbus 16. Chi tiết bảng địa chỉ Modbus ở mục 7.

6. BẢO TRÌ VÀ HIỆU CHUẨN

  • Vệ sinh định kỳ: 6 tháng/lần (dùng cọ mềm, không lau ướt)

  • Không xịt dung dịch/hoá chất lên cảm biến

  • Cảm biến PM: cần hiệu chuẩn sau ~4.5 năm

  • Cảm biến HCHO: tuổi thọ > 6 năm

7. BẢNG ĐỊA CHỈ MODBUS

Địa chỉ Hàm Modbus Số thanh ghi Thông số Giá trị mặc định Kiểu dữ liệu Ý nghĩa
2 3 4 FW_VERSION 2Fmmdd string Device firmware version mmdd =  month and day
6 3 2 HW_VERSION 2H string Hardware version
8 3 2 PM1   float PM value, unit of μg/m3
10 3 2 PM2.5   float PM2.5 value, unit of μg/m3
12 3 2 PM10   float PM10 value, unit of μg/m3
14 3 7 spare   hex spare
21 3 2 PM1_AVG_24   float Average PM1 during 24h, unit of μg/m3
23 3 2 PM2.5_AVG_24   float Average PM2.5 during 24h, unit of μg/m3
25 3 2 PM10_AVG_24   float Average PM10 during 24h, unit of μg/m3
27 3 1 AQI   uint16 Air Quality Index (AQI). The index based on PM2.5_AVG_24 and thresholds ( AQI_THRESHOLD_1, AQI_THRESHOLD_2, AQI_THRESHOLD_3, AQI_THRESHOLD_4 ) as below:
*1: Good, if AQI <= AQI_THRESHOLD_1
*2: Moderate, if AQI_THRESHOLD_1 < AQI <= AQI_THRESHOLD_2
*3: Unhealthy for Sensitive people, if AQI_THRESHOLD_2 < AQI <= AQI_THRESHOLD_3
*4: Unhealthy, if AQI_THRESHOLD_3< AQI <= AQI_THRESHOLD_4
5: Very unhealthy, if AQI_THRESHOLD_4 < AQI
28 3 2 CO2   float CO2 level, unit of ppm
30 3 1 CO2_QUALITY   uint16 CO2 quality, based on CO2 value and  thresholds ( CO2_QUALITY_THRESHOLD_1, CO2_QUALITY_THRESHOLD_2, CO2_QUALITY_THRESHOLD_3, CO2_QUALITY_THRESHOLD_4 )
as below:
*1: Excellent, if CO2 <= CO2_QUALITY_THRESHOLD_1
*2 Good  if CO2_QUALITY_THREShOLD_1 < CO2 <= CO2_QUALITY_THRESHOLD_2
*3 Fair, if CO2_QUALITY_THREShOLD_2 < CO2 <= CO2_QUALITY_THRESHOLD_3
*4 Not good, if CO2_QUALITY_THREShOLD_3 < CO2 <= CO2_QUALITY_THRESHOLD_4
*5: Bad, if CO2_QUALITY_THREShOLD_4 < CO2
31 3 2 HUMIDITY   float Ambient humidity, %RH
33 3 1 H_QUALITY   uint16 Humidity quality, based on HUMIDITY and thresholds ( HUMIDITY_LOW_THRESHOLD_1, HUMIDITY_HIGH_THRESHOLD_1, HUMIDITY_LOW_THRESHOLD_2, HUMIDITY_HIGH_THRESHOLD_2 ) as below
*1: Good, if HUMIDITY_LOW_THRESHOLD_1 <= HUMIDITY <= HUMIDITY_HIGH_THRESHOLD_1
*2: Fair, if HUMIDITY_LOW_THRESHOLD_2 <= HUMIDITY < HUMIDITY_LOW_THRESHOLD_1
OR
HUMIDITY_HIGH_THRESHOLD_1 < HUMIDITY <= HUMIDITY_HIGH_THRESHOLD_2
*3: Poor, if HUMIDITY < HUMIDITY_LOW_THRESHOLD_2
OR
HUMIDITY_HIGH_THRESHOLD_2 < HUMIDITY
34 3 2 TEMPERATURE   float Ambient temperature, unit of oC
36 3 1 T_QUALITY   uint16 TEMPERATURE quality, based on TEMPERATURE and thresholds ( TEMPERATURE_LOW_THRESHOLD_1, TEMPERATURE_HIGH_THRESHOLD_1, TEMPERATURE_LOW_THRESHOLD_2, TEMPERATURE_HIGH_THRESHOLD_2 ) as below
*1: Good, if TEMPERATURE_LOW_THRESHOLD_1 <= TEMPERATURE <= TEMPERATURE_HIGH_THRESHOLD_1
*2: Fair, if TEMPERATURE_LOW_THRESHOLD_2 <= TEMPERATURE < TEMPERATURE_LOW_THRESHOLD_1
OR
TEMPERATURE_HIGH_THRESHOLD_1 < TEMPERATURE <= TEMPERATURE_HIGH_THRESHOLD_2
*3: Poor, if TEMPERATURE < TEMPERATURE_LOW_THRESHOLD_2
OR
TEMPERATURE_HIGH_THRESHOLD_2 < TEMPERATURE
37 3 2 TVOC   float Total Volatile Organic Compounds (TVOC), unit of ppm
39 3 1 IAQ_RATING_LEVEL   uint16 Indoor Air Quality, based on CONVERTED_TVOC (mg/m3, 1 ppm of TVOC = 2 mg/m3 of  CONVERTED_TVOC) and thresholds ( IAQ_RATING_LEVEL_THRESHOLD_1,
IAQ_RATING_LEVEL_THRESHOLD_2,
IAQ_RATING_LEVEL_THRESHOLD_3,
IAQ_RATING_LEVEL_THRESHOLD_4 as below:
*1: Very good, if CONVERTED_TVOC <= IAQ_RATING_LEVEL_THRESHOLD_1
*2: Good, if  IAQ_RATING_LEVEL_THRESHOLD_1 < CONVERTED_TVOC <= IAQ_RATING_LEVEL_THRESHOLD_2
*3: Medium, if
IAQ_RATING_LEVEL_THRESHOLD_2 < CONVERTED_TVOC <= IAQ_RATING_LEVEL_THRESHOLD_3
*4: Poor, if
IAQ_RATING_LEVEL_THRESHOLD_3 < CONVERTED_TVOC <= IAQ_RATING_LEVEL_THRESHOLD_4
*5: Bad, if
IAQ_RATING_LEVEL_THRESHOLD_4 < CONVERTED_TVOC
40 3 2 spare   hex spare
42 3 1 SENSOR_ERROR   uint16 Errors for sensors, bitwise
bit0 = 1: PM_SENSOR error
bit1 = 1: CO2_SENSOR error
bit2 = 1: TVOC_SENSOR error
bit3 = 1: TEMPERATUE_SENSOR error
43 3 2 PM2.5_TODAY_MAX   float Today maximum PM2.5, unit of μg/m3
45 3 2 PM2.5_TODAY_AVG   float Today average PM2.5, unit of μg/m3
47 3 2 PM2.5_TODAY_MIN   float Today minimum PM2.5, unit of μg/m3
49 3 2 CO2_TODAY_MAX   float Today maximum CO2, unit of ppm
51 3 2 CO2_TODAY_AVG   float Today average CO2, unit of ppm
53 3 2 CO2_TODAY_MIN   float Today minimum CO2, unit of ppm
55 3 2 HUMIDITY_TODAY_MAX   float Today maximum humidity, unit of %RH
57 3 2 HUMIDITY_TODAY_AVG   float Today average humidity, unit of %RH
59 3 2 HUMIDITY_TODAY_MIN   float Today minimum humidity, unit of %RH
61 3 2 TEMPERATURE_TODAY_MAX   float Today maximum temperature, unit of oC
63 3 2 TEMPERATURE_TODAY_AVG   float Today average temperature, unit of oC
65 3 2 TEMPERATURE_TODAY_MIN   float Today minimum temperature, unit of oC
67 3 2 TVOC_TODAY_MAX   float Today maximum TVOC, unit of ppm
69 3 2 TVOC_TODAY_AVG   float Today average TVOC, unit of ppm
71 3 2 TVOC_TODAY_MIN   float Today minimum TVOC, unit of ppm
73 3 2 IAQ_TODAY_MAX   float Today maximum IAQ
75 3 2 IAQ_TODAY_AVG   float Today average IAQ
77 3 2 IAQ_TODAY_MIN   float Today minimum IAQ
79 3 2 spare   hex spare
81 3 6 DATE   string Device date, format of
DDD dd-MM-yy
87 3 3 HOUR_MINUTE   string Device hour and minute, format of hh:mm
90 3 4 spare   hex spare
94 3 1 DEVICE_TYPE_ID 509 uint16 Device type ID
95 3 161 spare   hex spare
256 3/16 1 MODBUS_ADDRESS 1 uint16 Modbus address
257 3/16 1 MODBUS_BAUDRATE 0 uint16 Modbus baud rate
*0: 9600,
*1: 19200
258 3/16 1 MODBUS_PARITY 0 uint16 Modb parity
*0: none,
*1: odd,
*2: even
259 3/16 9 SERIAL_NUMBER   string Device serial number, need MODBUS_PASSWORD to write
268 3/16 2 SN_PASSWORD   uint32 Password to write device serial number
270 3/16 1 PM_MEASURE_PERIOD 300 uint16 PM sensor's measure period, unit of sec
271 3/16 1 PM_RESPONSE_TIME 10 uint16 PM sensor's response time, unit of sec
272 3/16 1 SENSOR_MEASURE_PERIOD 300 uint16 Sensor's measure period, unit of second, for TVOC, CO2, humidity, temperature sensors
273 3/16 1 FAN_STABLE_TIME 60 uint16 Fan stable time, unit of second
274 3/16 1 TVOC_RESPONSE_TIME 60 uint16 TVOC sensor's response time, unit of sec
275 3/16 1 CO2_TEMPERATURE_RESPONSE_TIME 10 uint16 CO2 sensor  and  temperature sensor response time, unit of sec
276 3/16 20 spare   hex spare
296 3/16 4 RTC_EPOCH_GMT   uint64 Configured Epoch time
300 3/16 6 PASS_FOR_SCREEN   string LCD screen password
306 3/16 3 START_TIME_DAYTIME 06:00 string Start time of daytime, format of hh:mm
309 3/16 3 START_TIME_NIGHT 18:00 string Start time of nighttime, format of hh:mm
312 3/16 1 SCREEN_BRIGHTNESS_DAYTIME 100 uint16 Screen brightness during daytime, unit of %
313 3/16 1 SCREEN_BRIGHTNESS_NIGHT 50 uint16 Screen brightness during nighttime, unit of %
314 3/16 1 TURN_OFF_SCREEN_AFTER 600 uint16 The period to auto turn off the screen if there is no screen touch, unit of second
315 3/16 1 RTC_TIME_ZONE 7 int16 Configured Time zone
316 3/16 4 RTC_DAY_MONTH_YEAR   string Configured date, month, year, format of dd-MM-yy
320 3/16 3 RTC_HOUR_MINUTE   string Configured hour and minute, format of hh:mm
323 3/16 2 PM1_A 1 float Constant a for scaling measured value (PM1)
325 3/16 2 PM1_B 0 float Constant b for scaling measured value (PM1)
327 3/16 2 PM1_HIGH_CUT 1000000000 float High cut value for calculated value
329 3/16 2 PM1_LOW_CUT -1000000000 float Low cut value for calculated value
331 3/16 2 PM2.5_A 1 float Constant a for scaling measured value
333 3/16 2 PM2.5_B 0 float Constant b for scaling measured value
335 3/16 2 PM2.5_HIGH_CUT 1000000000 float High cut value for calculated value
337 3/16 2 PM2.5_LOW_CUT -1000000000 float Low cut value for calculated value
339 3/16 2 PM10_A 1 float Constant a for scaling measured value
341 3/16 2 PM10_B 0 float Constant b for scaling measured value
343 3/16 2 PM10_HIGH_CUT 1000000000 float High cut value for calculated value
345 3/16 2 PM10_LOW_CUT -1000000000 float Low cut value for calculated value
347 3/16 2 CO2_A 1 float Constant a for scaling measured value
349 3/16 2 CO2_B 0 float Constant b for scaling measured value
351 3/16 2 CO2_HIGH_CUT 1000000000 float High cut value for calculated value
353 3/16 2 CO2_LOW_CUT -1000000000 float Low cut value for calculated value
355 3/16 2 HUMIDITY_A 1 float Constant a for scaling measured value
357 3/16 2 HUMIDITY_B 0 float Constant b for scaling measured value
359 3/16 2 HUMIDITY_HIGH_CUT 1000000000 float High cut value for calculated value
361 3/16 2 HUMIDITY_LOW_CUT -1000000000 float Low cut value for calculated value
363 3/16 2 TEMPERATURE_A 1 float Constant a for scaling measured value
365 3/16 2 TEMPERATURE_B 0 float Constant b for scaling measured value
367 3/16 2 TEMPERATURE_HIGH_CUT 1000000000 float High cut value for calculated value
369 3/16 2 TEMPERATURE_LOW_CUT -1000000000 float Low cut value for calculated value
371 3/16 2 TVOC_A 1 float Constant a for scaling measured value
373 3/16 2 TVOC_B 0 float Constant b for scaling measured value
375 3/16 2 TVOC_HIGH_CUT 1000000000 float High cut value for calculated value
377 3/16 2 TVOC_LOW_CUT -1000000000 float Low cut value for calculated value
379 3/16 1 FACTORY_SETTING_RESET_FOR_QUALITY_THRESHOLD_ENABLE   uint16 Enable/disable to reset to factory settings. Need to write correct PW_TO_FACTORY_SETTING_RESET_FOR_QUALITY_THRESHOLD_ENABLE before enabling this setting. The password is only active for 10 minutes
380 3/16 2 PW_TO_FACTORY_SETTING_RESET_FOR_QUALITY_THRESHOLD_ENABLE 190577 uint32 Password to enable to reset to factory settings for quality parameter's thresholds
382 3/16 2 AQI_THRESHOLD_1 12 float AQI threshold 1, unit of AQI threshold 1, unit of ug/m3
384 3/16 2 AQI_THRESHOLD_2 35.4 float AQI threshold 2, unit of ug/m3
386 3/16 2 AQI_THRESHOLD_3 55.4 float AQI threshold 3, unit of ug/m3
388 3/16 2 AQI_THRESHOLD_4 150.4 float AQI threshold 4, unit of ug/m3
390 3/16 2 CO2_QUALITY_THRESHOLD_1 600 float CO2 quality threshold 1, unit of ppm
392 3/16 2 CO2_QUALITY_THRESHOLD_2 800 float CO2 quality threshold 2, unit of ppm
394 3/16 2 CO2_QUALITY_THRESHOLD_3 1000 float CO2 quality threshold 3, unit of ppm
396 3/16 2 CO2_QUALITY_THRESHOLD_4 1500 float CO2 quality threshold 4, unit of ppm
398 3/16 2 IAQ_RATING_LEVEL_THRESHOLD_1 0.3 float IAQ rating level threshold 1 
400 3/16 2 IAQ_RATING_LEVEL_THRESHOLD_2 1 float IAQ rating level threshold 2 
402 3/16 2 IAQ_RATING_LEVEL_THRESHOLD_3 3 float IAQ rating level threshold 3 
404 3/16 2 IAQ_RATING_LEVEL_THRESHOLD_4 10 float IAQ rating level threshold 4 
406 3/16 2 HUMIDITY_LOW_THRESHOLD_1 40 float Humidity low threshold 1, unit of %RH
408 3/16 2 HUMIDITY_HIGH_THRESHOLD_1 70 float Humidity high threshold 1, unit of %RH
410 3/16 2 HUMIDITY_LOW_THRESHOLD_2 35 float Humidity low threshold 2, unit of %RH
412 3/16 2 HUMIDITY_HIGH_THRESHOLD_2 85 float Humidity high threshold 2, unit of %RH
414 3/16 2 TEMPERATURE_LOW_THRESHOLD_1 20 float Temperature low threshold 1, unit of oC
416 3/16 2 TEMPERATURE_HIGH_THRESHOLD_1 25.5 float Temperature high threshold 1, unit of oC
418 3/16 2 TEMPERATURE_LOW_THRESHOLD_2 18 float Temperature low threshold 2, unit of oC
420 3/16 2 TEMPERATURE_HIGH_THRESHOLD_2 27 float Temperature high threshold 2, unit of oC

 

8. Liên hệ

Manufacturer

Daviteq Technologies Inc

logo-01.png

No.11 Street 2G, Nam Hung Vuong Res., An Lac Ward, Binh Tan Dist., Ho Chi Minh City, Vietnam.
Tel: +84-28-6268.2523/4 (ext.122)

Email: info@daviteq.com | www.daviteq.com