Các câu hỏi về Chọn lựa và Sử dụng sản phẩm Daviteq

Đây là FAQ cho toàn bộ các dòng sản phẩm của Daviteq

Các câu hỏi liên quan đến iConnector & Globiots

Các bạn có thể tìm kiếm các câu hỏi liên quan đến dòng sản phẩm iConnector - Smart IoT Gateway và phần mềm Globiots, sau đây là danh sách mã SKU của sản phẩm liên quan đến các câu hỏi này:

Danh sách mã SKU liên quan: STHC, STHC-IO, VILOG, ...

 

Q1: Tại sao bấm nút điều khiển trên màn hình Web xuống cho iConnector mà iConnector không xuất tín hiệu điểu khiển ra được?

Q2: Tại sao các Widget trên màn hình Web hiển thị N/A

Q3: iConnector bị mất kết nối Realtime, làm sao kiểm tra và khắc phục?

Q4: Tại sao dữ liệu Log của iConnector trên Globiots lại bị mất, không liên tục?

Q5: Cấu hình Parameter cho iConnector thế nào là chuẩn?

Q6: Tại sao không nhận được email thông báo về alarm, event?

Q7: Tại sao cảm biến không dây đã được add thành công vào iConnector và trên Web Globiots đã hiển thị data, nhưng trên Mobile app Temlogger Pro và Senvisor lại không hiển thị sensor mới, chỉ hiển thị sensor cũ? Hoặc báo là "iConnector without Sensor"

Q8: How can we remove the alarm/alert of unused wireless sensor that added into iConnector?

Q9: Why are there no new logged data of iConnector come to Globiots, while the historical logged data still exist in Globiots and Realtime data from iConnector is still shown on dashboard?

Q10: Làm cách nào để thay đổi cấu hình nhiều parameter cùng 1 lúc?

Với các iConnector được cấu hình nhiều parameter, có thể lên đến 100-200 parameter, nếu muốn thay đổi cấu hình cùng 1 lúc nhiều thông số, ví dụ vài chục thông số thì nên làm theo các bước sau:

Q11: iConnector 3G tích hợp RF bị lỗi mất kết nối Modbus với bộ RF bên trong, nguyên nhân?

 

Các câu hỏi liên quan đến cảm biến không dây Sub-Ghz

Các bạn có thể tìm kiểm các câu hỏi liên quan đến dòng cảm biến không dây Sub-GHz của Daviteq, sau đây là danh sách mã SKU của sản phẩm liên quan đến các câu hỏi này:

Danh sách mã SKU liên quan: WS433-M12F, WS433-ATH, WS433-SMT, WS433-CO2 ...

 

Q1: Cần lưu ý gì khi sử dụng cảm biến không dây Sub-GHz WS433?

Q2: Tần suất gửi dữ liệu mặc định của cảm biến không dây Sub-GHz WS433?

Q3: Kết nối RS485 ModbusRTU từ WS433-CL về thiết bị master bị lỗi CRC liên tục?

Q4: Giá trị Parameter 1 luôn bằng 0.00?

Q5: Giá trị Data status (DST) của cảm biến không dây là như thế nào hợp lý?

DST value Meaning
99 Cảm biến chưa gửi gói tin nào về từ lúc Wireless Co-ordinator được cấp nguồn;
0 Dữ liệu từ cảm biến về trong vòng 15s
1 Dữ liệu từ cảm biến về trong vòng 30s
2 Dữ liệu từ cảm biến về trong vòng 45s
3 Dữ liệu từ cảm biến về trong vòng 60s
4 Dữ liệu từ cảm biến về trong vòng 5 phút
5 Dữ liệu từ cảm biến về trong vòng 10 phút
6 Dữ liệu từ cảm biến về trong vòng 15 phút
7 Dữ liệu từ cảm biến về trong vòng 30 phút
8 Dữ liệu từ cảm biến về trong vòng 1 giờ
9 Dữ liệu từ cảm biến về đã hơn 1 giờ

* Bảng này chỉ áp dụng khi thông số CMP Time trong Wireless Co-ordinator đang được cài mặc định

Q6: How to add Wireless Sensor WS433 into Wireless Co-ordinator WS433-CL or iConnector with built in Wireless Co-ordinator?

There are many cases as below:

Cases Version of WS433-CL Version of sensor WS433 Methods to add?
Case 1

Old Firmware

(433 MHz, not allow auto-add, used mainly for Australia with integrated in WiFi iConnector)

This case not allow to configure wireless sensor via co-ordinator

Old Sensor

(433 MHz)

or

New Sensor

(but changed to 433 MHz)

Only one method to add by using Modbus command via Globiots system:

  • Write S/N of sensor (last 7 or 9 digits) to the ID_Node_XX in memmap of WS433-CL, start at 111 Hex. Refer memmap

    Note: each parameter should use one Modbus command

  • Write Number of sensor want to add to the Register Num_of_node at 110 Hex

If you want to remove any sensor, just write value 0 into the Node_ID_xx address

Case 2

New Firmware

(allow auto-add, changed to 433 MHz)

This case not allow to configure wireless sensor via co-ordinator

Old Sensor

(433 MHz)

same as Case 1
Case 3

New Firmware

(allow auto-add, changed to 433 MHz)

* For Australia

This case allow to configure wireless sensor via co-ordinator

New Sensor

(but changed to 433 MHz)

* For Australia

There are 02 methods:

  1. Method 1: Auto-add when the WS433 sensors and Wireless Co-ordinator WS433-CL at the same place. Mostly for first time setup. Follow instructions in this link.

  2. Method 2: When the WS433 sensors and Wireless co-ordinator are stay away or Wireless co-ordinator can not power off for Auto-add, using the manually step as below:
    • Add S/N of this sensor to ID_node_XX register in memmap of working WS433-CL as in Case 1;

      Don't need to write Number of Node as the new FW can count this number automatically

Case 4

New Firmware

(allow auto-add, frequency

433.045 - 434.795 MHz)

This case allow to configure wireless sensor via co-ordinator

New Sensor

(433.045 - 434.795 MHz)

There are 02 methods:

  1. Method 1: Auto-add when the WS433 sensors and Wireless Co-ordinator WS433-CL at the same place. Mostly for first time setup. Follow instructions in this link.

  2. Method 2: When the WS433 sensors and Wireless co-ordinator are stay away or Wireless co-ordinator can not power off for Auto-add, using the manually steps as below:
    • Using another Test WS433-CL to connect to WS433 sensors, and write the ID of the working WS433-CL into address 192 Hex of sensor (Uint32);
    • After that add S/N of this sensor to ID_node_XX register in memmap of working WS433-CL as in Case 1;

      Don't need to write Number of Node as the new FW can count this number automatically

Note: Write value 0 to this Register in memmap of iConnector (via Globiots or offline tool) to allow above methods work properly: Enable Sync To Receiver (address 1C76)

Q7:  Để add tự động lại toàn bộ cảm biến thì phải làm gì?

Q8:  Để thay cảm biến mới vào đúng vị trí của cảm biến bị hỏng thì phải làm gì?

Chuẩn bị:

  1. Một bộ Wireless Co-ordinator WS433-CL (viết gọn WS433-CL (1)) đang chứa cảm biến bị hỏng.
  2. Một bộ Wireless Co-ordinator WS433-CL (viết gọn WS433-CL (2)) làm thiết bị trung gian dùng cho cấu hình cảm biến mới.

Các bước thực hiện:

B1. Kết nối WS433-CL (1) với máy tính qua phần mềm Daviteq Modbus Configuration Tool.

B2. Import file Template WS433-CL-Template Adding Wireless Sensor bằng cách làm theo hướng dẫn sử dụng phần mềm .

B3. Đọc ID của WS433-CL (1) trong ô nhớ Co-ordinator id sync to node xx và ghi nhớ. Ghi ID của cảm biến mới vào ô nhớ Node id xx, xx là vị trí cảm biến cần thay đổi.

B4. Thêm cảm biến vào WS433-CL (2) bằng cách làm theo hướng dẫn trong video.

B5. Kết nối WS433-CL (2) với máy tính qua phần mềm Daviteq Modbus Configuration Tool.

B6. Import file Template WS433-CL-Template Adding Wireless Sensor bằng cách làm theo hướng dẫn sử dụng phần mềm.

B7. Ghi ID của WS433-CL (1) đọc được ở B3 vào ô nhớ Co-ordinator id sync to node xx, xx là vị trí cảm biến mới được thêm vào.

B8. Chờ cảm biến đồng bộ dữ liệu. Thời gian đồng bộ dữ liệu cần ít nhất bằng 2 lần chu kỳ gửi dữ liệu của cảm biến (chu kỳ gửi dữ liệu mặc định là 2 phút).

B9. Kiểm tra các thông số của cảm biến mới trên WS433-CL (1).

Các câu hỏi liên quan đến cảm biến LoRaWAN

Các bạn có thể tìm kiểm các câu hỏi liên quan đến dòng cảm biến không dây LoRaWAN của Daviteq, sau đây là danh sách mã SKU của sản phẩm liên quan đến các câu hỏi này:

Danh sách mã SKU liên quan: WSLRW-ULC, WSLRW-ULA, WSLRW-ULB, WSLRW-ATH, WSLRW-PPS ...

Q1: Cần lưu ý gì khi sử dụng cảm biến không dây LoRaWAN?

Q2: Tần suất gửi dữ liệu mặc định của cảm biến không dây LoRaWAN?

 

Các câu hỏi liên quan đến cảm biến Sigfox

Các bạn có thể tìm kiểm các câu hỏi liên quan đến dòng cảm biến không dây Sigfox của Daviteq, sau đây là danh sách mã SKU của sản phẩm liên quan đến các câu hỏi này:

Danh sách mã SKU liên quan: WSSFC-ULC, WSSFC-ULA, WSSFC-ULB, WSSFC-ATH, WSSFC-PPS ...

Q1: Cần lưu ý gì khi sử dụng cảm biến không dây Sigfox?

Q2: Tần suất gửi dữ liệu mặc định của cảm biến không dây Sigfox?

 

Các câu hỏi liên quan đến dòng Van CRANE

Các bạn có thể tìm kiếm các câu hỏi liên quan đến dòng Van CRANE mà Daviteq phân phối, sau đây là danh sách các sản phẩm van Crane có liên quan:

Danh sách các loại Van Crane liên quan: Van màng Saunders, van plug Xomox, Van lót Xomox, Actuator Xomox, Actuator khác...

Q1: ?

Q2: ?

Các câu hỏi liên quan đến dòng Van KOMOTO

Các bạn có thể tìm kiếm các câu hỏi liên quan đến dòng Van KOMOTO mà Daviteq phân phối, sau đây là danh sách các sản phẩm van Komoto có liên quan:

Danh sách các loại Van KOMOTO liên quan: Van cầu điểu khiển, van bi, ban bướm, actuator khí nén, positioner, solenoid, airset...

Q1: ?

Q2: ?

Các câu hỏi liên quan đến dòng Smart Vortex Flowmeter

Các bạn có thể tìm kiếm các câu hỏi liên quan đến dòng lưu lượng kế Vortex của Daviteq.

Danh sách các SKU lưu lượng kế Vortex liên quan: SVF128, ...

Q1: SVF128 có những loại ngõ ra nào ?

Q2: ?

Các câu hỏi liên quan đến dòng Cảm biến Nhiên liệu PulseCAP10

Các bạn có thể tìm kiếm các câu hỏi liên quan đến dòng cảm biến đo mức nhiên liệu PulseCAP10 của Daviteq ở đây.

Danh sách các SKU cảm biến PulseCAP10 liên quan: CAP10A, CAP10S2, CAP10G, CAP10CN ...

Q1: PulseCAP10 có những loại ngõ ra nào ?

Q2: How to predict Volume from Level value?